Các quan cai trị của ngươi thảy đều cùng nhau chạy trốn, bị trói bởi những kẻ cầm cung; còn trong dân ngươi, kẻ nào trốn xa mà người ta tìm thấy, thì đã bị trói làm một.
Всичките ти първенци побягнаха заедно, без лък бяха вързани. Всички намерени в теб бяха вързани заедно, надалеч бяха побягнали.
Vì ấy là ngày bị rối loạn, giày đạp, và kinh hãi trong trũng của sự hiện thấy, đến bởi Chúa, là Ðức Giê-hô-va vạn quân; tường thành vỡ lở, tiếng kêu đến núi.
Защото в долината на видението е ден на смут и потъпкване и объркване от Господа, БОГА на Войнствата; събарят се стените и викът отеква към планините.
lại đào hồ giữa khoảng hai tường thành đặng chứa nước ao cũ. Nhưng các ngươi chẳng trông lên Ðấng làm nên sự đó; chẳng nhìn xem Ðấng đã định sự đó từ xưa.
направихте и хранилище между двете стени за водата на стария водоем — но не обърнахте внимание на Онзи, който направи това, и не погледнахте към Онзи, който го е приготвил отдавна.
Vả, Ðức Giê-hô-va vạn quân tỏ mình trong tai tôi rằng: Tội ấy chắc sẽ chẳng hề được tha cho các ngươi cho đến giờ các ngươi chết, Chúa, là Ðức Giê-hô-va vạn quân, phán vậy.
И се откри в ушите ми от ГОСПОДА на Войнствата: Наистина това беззаконие няма да се очисти от вас, докато умрете, казва Господ, БОГ на Войнствата.
Ngươi ở đây làm gì? có bà con chi đây, mà ngươi đã đục tại đây một huyệt mả? Thật người đục cho mình một huyệt mả trên nơi cao, khiến đào cho mình một chỗ ở trong vầng đá!
Какво имаш тук и кого имаш тук, че си изсичаш тук гроб? ПрЁви си гроб на високо, изсича си в камъка жилище!
Ngài ắt sẽ quấn ngươi, và ném ngươi như quả bóng vào xứ rộng và khoảng khoát. Tại đó ngươi sẽ chết, xe cộ sang trọng của ngươi cũng theo đến đó, ôi, ngươi là kẻ làm nhục cho nhà chủ mình!
силно ще те свие на кълбо и ще те метне като топка в широка земя. Там ще умреш и там ще бъдат славните ти колесници, ти, срам за дома на господаря си!
lấy áo ngươi mặc cho nó, lấy đai ngươi giúp sức nó, lấy chánh trị ngươi trao trong tay nó, nó sẽ làm cha cho dân cư Giê-ru-sa-lem và cho nhà Giu-đa.
и ще го облека в твоето облекло и ще го стегна с твоя пояс и ще предам твоята власт в ръката му, и той ще бъде баща на ерусалимските жители и на юдовия дом.
Ðức Giê-hô-va vạn quân phán rằng: Trong ngày đó, cái đinh đóng nơi vững chãi sẽ lỏng xệch; nó sẽ bị đập và rớt xuống, và gánh nặng treo trên nó sẽ bị cắt đứt. Vì Ðức Giê-hô-va đã phán vậy.
В онзи ден, заявява ГОСПОД на Войнствата, забитото на твърдо място колче ще се махне и ще се отреже, и ще падне, и товарът, който беше на него, ще се срине; защото ГОСПОД изговори това.