Psalms 87

Cái nền Ngài đã đặt trên các núi thánh.
לבני קרח מזמור שיר יסודתו בהררי קדש׃
Ðức Giê-hô-va chuộng các cửa Si-ôn Hơn những nơi ở của Gia-cốp.
אהב יהוה שערי ציון מכל משכנות יעקב׃
Ớ thành của Ðức Chúa Trời, Ðã được nói những sự vinh hiển về ngươi.
נכבדות מדבר בך עיר האלהים סלה׃
Ta sẽ nói đến Ra-háp và Ba-by-lôn, là những người trong bọn quen biết ta; Kìa là Phi-li-tin, và Ty-rơ, với Ê-thi-ô-bi: Kẻ nầy đã sanh ra tại Si-ôn.
אזכיר רהב ובבל לידעי הנה פלשת וצור עם כוש זה ילד שם׃
Phải, người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: Kẻ nầy và kẻ kia đã sanh ra tại đó; Chính Ðấng Chí cao sẽ vững lập Si-ôn.
ולציון יאמר איש ואיש ילד בה והוא יכוננה עליון׃
Khi Ðức Giê-hô-va biên các dân vào sổ, thì Ngài sẽ kể rằng: Kẻ nầy đã sanh tại Si-ôn.
יהוה יספר בכתוב עמים זה ילד שם סלה׃
Những kẻ hát xướng và những kẻ nhảy múa sẽ nói rằng: Các suối tôi đều ở trong Ngươi.
ושרים כחללים כל מעיני בך׃