Psalms 87

Cái nền Ngài đã đặt trên các núi thánh.
Synom Korego psalm i pieśń. Fundament jego jest na górach świętych.
Ðức Giê-hô-va chuộng các cửa Si-ôn Hơn những nơi ở của Gia-cốp.
Umiłował Pan bramy Syońskie nad wszystkie przybytki Jakóbowe.
Ớ thành của Ðức Chúa Trời, Ðã được nói những sự vinh hiển về ngươi.
Sławne o tobie rzeczy powiadają, o miasto Boże! Sela.
Ta sẽ nói đến Ra-háp và Ba-by-lôn, là những người trong bọn quen biết ta; Kìa là Phi-li-tin, và Ty-rơ, với Ê-thi-ô-bi: Kẻ nầy đã sanh ra tại Si-ôn.
Wspomnę na Egipt, i na Babilon przed swymi znajomymi; oto i Filistyńczycy, i Tyryjczycy, i Murzyni rzeką, że się tu każdy z nich urodził.
Phải, người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: Kẻ nầy và kẻ kia đã sanh ra tại đó; Chính Ðấng Chí cao sẽ vững lập Si-ôn.
Także i o Syonie mówić będą:Ten i ów urodził się w nim; a sam Najwyższy ugruntuje go.
Khi Ðức Giê-hô-va biên các dân vào sổ, thì Ngài sẽ kể rằng: Kẻ nầy đã sanh tại Si-ôn.
Pan policzy narody, gdy je popisywać będzie, mówiąc:Ten się tu urodził. Sela.
Những kẻ hát xướng và những kẻ nhảy múa sẽ nói rằng: Các suối tôi đều ở trong Ngươi.
Przetoż o tobie śpiewać będą z pląsaniem wszystkie siły żywota mego.