Psalms 150

Ha-lê-lu-gia! Hãy ngợi khen Ðức Giê-hô-va trong nơi thánh Ngài! Hãy ngợi khen Ngài trên bầu trời về quyền năng Ngài!
] Lobet Gott in seinem Heiligtum; lobet ihn in der Feste seiner Stärke!
Hãy ngợi khen Ngài vì các việc quyền năng Ngài! Hãy ngợi khen Ngài tùy theo sự oai nghi cả thể của Ngài!
Lobet ihn wegen seiner Machttaten; lobet ihn nach der Fülle seiner Größe!
Hãy thổi kèn ngợi khen Ngài, Gảy đờn sắt đờn cầm mà ca tụng Ngài!
Lobet ihn mit Posaunenschall; lobet ihn mit Harfe und Laute!
Hãy đánh trống cơm và nhảy múa, mà hát ngợi khen Ngài! Hãy gảy nhạc khí bằng dây và thổi sáo, mà ca tụng Ngài!
Lobet ihn mit Tamburin und Reigen; lobet ihn mit Saitenspiel und Schalmei!
Hãy dùng chập chỏa dội tiếng, Mã la kêu rền, mà ngợi khen Ngài!
Lobet ihn mit klingenden Cymbeln; lobet ihn mit schallenden Cymbeln!
Phàm vật chi thở, hãy ngợi khen Ðức Giê-hô-va! Ha-lê-lu-gia!
Alles, was Odem hat, lobe Jah! Lobet Jehova!